Là khu công nghiệp được xây dựng trên địa bàn các xã Đồng Thịnh, Yên Thạch, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. Đây là địa điểm thuận lợi với chi phí thấp để cung cấp hàng hóa cho các thành phố lớn trong khu vực và cả nước.
- Thời gian thực hiện dự án:
- Giai đoạn chuẩn bị đầu tư: Năm 2020 đến Quý IV/2021
- Giai đoạn đầu tư thực hiện XDCB trong 36 tháng: từ 2023 đến 2024
- Giai đoạn bắt đầu cho thuê đất dự kiến: Tháng 6/2023
- Tổng diện tích đất quy hoạch :165,65ha
Vị trí:
- Cách nút giao Văn Quán đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai: 5Km
- Cách sân bay Nội Bài: 50Km
- Cách trung tâm TP Hà Nội: 75Km
- Cách cảng Hải Phòng: 180Km
- Cách TP Vĩnh Yên: 25Km
Mô tả chi tiết
VỊ TRÍ |
BẢN ĐỒ ĐƯỜNG ĐI |
Mô tả |
Xã Đồng Thịnh và xã Yên Thạch, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Khoảng cách đến thành phố lớn |
Cách trung tâm thủ đô Hà Nội 75 km |
Cảng biển gần nhất |
Cách cảng Hải Phòng 180 km |
Sân bay gần nhất |
Cách sân bay quốc tế Nội bài 50 km |
Ga đường sắt gần nhất |
Cách ga đường sắt tuyến Hà Nội – Lào Cai 2 km. Cách Ga đường sắt 5 km. |
CƠ SỞ HẠ TẦNG |
|
Mặt bằng xây dựng |
Đã được san lấp, sẵn sàng cho việc xây dựng Nhà máy khi bàn giao mặt bằng |
Điện |
Nguồn điện cấp được cung cấp liên tục, ổn định từ trạm biến áp 110/35/22 KV |
Nước |
Nhà máy cung cấp nước sạch với công suất 100.000 m3/ngày.đêm đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu nước sạch cho toàn bộ các doanh nghiệp trong KCN |
Thông tin liên lạc |
Hệ thống cáp viễn thông đạt tiêu chuẩn quốc tế, sẵn sàng đáp ứng 24-48 lines/ha. Hệ thống cáp quang ngầm được đấu nối trực tiếp đến hàng rào các Doanh nghiệp |
Xử lý rác thải |
Chất thải rắn từ các nhà máy trong KCN sẽ được phân loại, thu gom vận chuyển bởi đơn vị có đầy đủ chức năng để xử lý. |
Xử lý nước thải |
Nhà máy xử lý nước thải được xây dựng với công suất xử lý đạt: 4.900 m3/ngày-đêm GĐ1 và đã bố trí quỹ đất dự phòng để nâng công suất khi cần thiết |
Thoát nước |
Hệ thống thoát nước mưa và nước thải (nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt) được xây dựng riêng biệt. Nước mưa được thu gom qua hệ thống cống và thoát ra các sông trong khu vực. Nước thải được thu gom về nhà máy xử lý nước thải của KCN. |
Phòng cháy chữa cháy |
Hệ thống cấp nước và các họng cứu hoả được bố trí dọc theo các tuyến đường KCN với khoảng cách giữa các họng cứu hỏa tối đa 150m. |
Nhà ở cho người lao động |
Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý. |
Tiện tích khác |
Các dịch vụ tài chính, ngân hàng, hải quan thuận tiện |
Giao thông nội bộ |
- Đường khu trung tâm rộng 37m, đường nhánh rộng 24m. - Hệ thống đèn điện chiếu sáng được lắp đặt dọc theo các tuyến đường |
CHI PHÍ |
|
Giá thuê đã có hạ tầng |
|
Ngành nghề thu hút đầu tư |
- Công nghiệp cơ khí - Công nghiệp điện tử - Công nghiệp thiết bị điện - Vật liệu xây dựng - Công nghiệp nhẹ: Dệt (không có nhuộm), may, da giày, sản xuất mỹ phẩm, Chế biến và bảo quản rau quả |
Giá nhân công |
Mức lương tối thiểu vùng 3: 154,1 USD/tháng). |
Chi phí điện thoại, internet, dịch vụ khác |
Theo quy định của các đơn vị cung cấp tại thời điểm sử dụng. |
Phí xử lý nước thải |
0,45 USD/m3 thanh toán hàng tháng. |
Phí quản lý |
0,4 USD/m2/năm. |
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ |
|
Ưu đãi đầu tư | Theo quy định của Chính phủ: miễn Thuế thu nhập doanh nghiệp 02 năm đầu tiên, giảm 50% thuế suất cho 04 năm tiếp theo tính từ thời điểm phát sinh thu nhập chịu thuế |
Thuế nhập khẩu | Theo quy định của Chính phủ: miễn Thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công cho phía nước ngoài; hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định; nguyên liệu vật tư bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được. |
Hỗ trợ thủ tục trước và sau cấp phép đầu tư | Doanh nghiệp được hướng dẫn các thủ tục đăng ký kinh doanh, xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư và các thủ tục hành chính khác. |