Là khu công nghiệp được xây dựng trên địa bàn Phường Châu Sơn và phường Lê Hồng Phong (thành phố Phủ Lý), xã Thanh Sơn (huyện Kim Bảng) và Thị trấn Kiện Khê (huyện Thanh Liêm), tỉnh Hà Nam
- Thời gian hoạt động: Đến tháng 10/2068
- Tổng diện tích đất : 174,68 ha
- Số Dự án đã đăng ký đầu tư: 33 Dự án
- Tỷ lệ lấp đầy: KCN cũ 100%, KCN mở rộng 77,1%
- Đơn giá cho thuê đất đã có hạ tầng: 65-83 USD/m2/đời Dự án (tuỳ theo vị trí lô đất).
Mô tả chi tiết
VỊ TRÍ |
BẢN ĐỒ ĐƯỜNG ĐI |
Mô tả |
Lô CN16.2, KCN Châu Sơn, P.Châu Sơn , TP.Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. |
Khoảng cách đến thành phố lớn |
Cách trung tâm thủ đô Hà Nội 58 km |
Cảng biển gần nhất |
Cách cảng Cái Lân( Quảng Ninh) 150 km |
Sân bay gần nhất |
Cách sân bay quốc tế Nội bài 80 km |
Ga đường sắt gần nhất |
Cách ga Phủ Lý (trên tuyến đường sắt Bắc - Nam): 3km |
CƠ SỞ HẠ TẦNG |
|
Đường giao thông |
Hệ thống đường giao thông nội bộ được thiết kế hợp lý đảm bảo cho các phương tiện đến từng nhà xưởng một cách dễ dàng và thuận tiện. |
Điện |
Nguồn điện cấp được cung cấp liên tục, ổn định từ trạm biến áp 110/35 KV. |
Nước |
Nhà máy nước sạch Phủ Lý -Hà Nam công suất 61.000 m3/ngày-đêm đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu nước sạch cho Nhà đầu tư |
Thông tin liên lạc |
Sẵn sàng đáp ứng 9-10 lines/ha, đồng thời đáp ứng nhu cầu cung cấp dịch vụ bưu điện trong nước và quốc tế |
Xử lý rác thải |
Chất thải rắn từ các nhà máy trong KCN sẽ được phân loại, thu gom vận chuyển bởi đơn vị có đầy đủ chức năng để xử lý |
Xử lý nước thải |
Toàn bộ nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt được xử lý thông qua hệ thống bể tự hoại trước khi xả ra hệ thống thoát nước thải chung KCN. Nhà máy xử lý nước thải được xây dựng với công suất xử lý đạt: 2.900 m3/ngày-đêm GĐ1 và sẽ nâng công suất khi cần thiết. |
Thoát nước |
Hệ thống thoát nước mưa và nước thải (nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt) được xây dựng riêng biệt. Nước mưa được thu gom qua hệ thống cống và thoát ra các sông trong khu vực. Nước thải được thu gom về nhà máy xử lý nước thải của KCN Châu Sơn. |
Trường đào tạo |
Tỉnh Hà Nam có hệ thống các trường Đại học, Cao đẳng và dạy nghề chuyên nghiệp, đáp ứng đầy đủ nhu cầu về lao động cho KCN |
Nhà ở cho người lao động |
Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý |
Tiện tích khác |
Các dịch vụ tài chính, ngân hàng, hải quan thuận tiện |
Giá thuê đã có hạ tầng |
65-83 USD/m2/Đời dự án (tuỳ theo vị trí lô đất) |
Nhóm Dự án kêu gọi đầu tư |
Đầu tư sản xuất, chế tạo thiết bị cơ khí chính xác; điện tử, điện lạnh, thiết bị, phụ tùng ô tô, xe máy; Sản xuất khuôn mẫu cho các sản phẩm kim loại và phi kim loại, ... |
Giá nhân công |
Mức lương tối thiểu vùng 3: 3.430.000 VNĐ (tương đương 147,5 USD/tháng) |
Chi phí điện thoại, internet, dịch vụ khác |
Theo quy định của các đơn vị cung cấp tại thời điểm sử dụng |
Phí xử lý nước thải |
9.600 VNĐ/m3 tương đương 0,41 USD/m3 thanh toán hàng tháng. |
Phí quản lý |
10.462 VNĐm2/năm (tương đương 0.45 USD/m2/năm) |