Là khu công nghiệp được xây dựng trên địa bàn phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc. Hiện nay khu công nghiệp Khai Quang nằm ở trung tâm của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc: thành phố Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh. Đây là địa điểm thuận lợi với chi phí thấp để cung cấp hàng hóa cho các thành phố lớn trong khu vực và cả nước
- Ngày thành lập: 2003
- Tổng diện tích đất: 221,46 ha
- Tỷ lệ lấp đầy: 94%
- Số dự án đã đăng ký đầu tư: 80 Dự án (77 dự án đang hoạt động)
- Đơn giá cho thuê đất đã có dự án: Liên hệ
Mô tả chi tiết
VỊ TRÍ |
BẢN ĐỒ ĐƯỜNG ĐI |
Mô tả |
Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. |
Khoảng cách đến thành phố lớn |
Cách trung tâm thủ đô Hà Nội 50 km |
Cảng biển gần nhất |
Cách cảng Cái Lân( Quảng Ninh) 170 km |
Sân bay gần nhất |
Cách sân bay quốc tế Nội bài 25 km |
Ga đường sắt gần nhất |
Cách ga đường sắt tuyến Hà Nội – Lào Cai 2 km. Cách Ga đường sắt 4 km. |
CƠ SỞ HẠ TẦNG |
|
Đường giao thông |
Có hệ thống đường giao thông thuận tiện. Trên 13 km đường nội bộ trải thảm nhựa hoặc bê tông hóa kiên cố tạo nên mạng giao thông thông suốt trong toàn KCN |
Điện |
Trạm điện 110/35/22 kV công suất 126 MVA |
Nước |
Nhà máy nước Vĩnh Yên công suất 32.000m3, |
Thông tin liên lạc |
Hệ thống thông tin liên lạc, internet băng thông rộng luôn đảm bảo thông suốt, tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho nhà đầu tư. |
Xử lý rác thải |
Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định |
Xử lý nước thải |
Hệ thống thoát nước mưa và xử lý nước thải riêng biệt. Có nhà máy xử lý nước thải công suất 15.000 m3/ngày.đêm |
Tài chính |
Gần trung tâm thành phố Vĩnh yên nên rất nhiều hệ thống ngân hàng. |
Trường đào tạo |
N/A |
Nhà ở cho người lao động |
Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý |
Tiện tích khác |
Các dịch vụ tài chính, ngân hàng, hải quan thuận tiện |
CHI PHÍ |
|
Giá thuê đã có hạ tầng |
Liên hệ |
Giá điện |
Theo giá của EVN |
Giá nước |
Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh |
Giá nhân công |
Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng. |
Phí xử lý chất thải rắn |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
Phí xử lý nước thải |
0.6 USD/m3 |
Phí quản lý |
0,65 USD/m2/năm |