VỊ TRÍ
|
BẢN ĐỒ ĐƯỜNG ĐI |
Mô tả
|
Phường Châu sơn, Thành Phố Phủ Lý, Hà Nam
|
Khoảng cách đến thành phố lớn
|
Cách trung tâm thủ đô Hà Nội 58 km
|
Cảng biển gần nhất
|
Cách cảng Hải Phòng 100 km
|
Sân bay gần nhất
|
Cách sân bay quốc tế Nội bài 80 km
|
Ga đường sắt gần nhất
|
Cách ga đường sắt Phủ Lý 3 km.
|
CƠ SỞ HẠ TẦNG
|
|
Đường giao thông
|
Hệ thống đường giao thông nội bộ được trải thảm nhựa và đổ bê tông, thiết kế hợp lý đảm bảo cho các phương tiện đến từng lô đất một cách dễ dàng và thuận tiện.
Đường khu trung tâm rộng 32m, đường nhánh rộng 23m.
Hệ thống đèn điện chiếu sáng được lắp đặt dọc theo các tuyến đường.
|
Điện
|
Trạm điện 110/35/22 kV công suất 126 MVA
|
Nước
|
Nhà máy cung cấp nước của TP. Phủ Lý với công suất 31.000 m3/ngày-đêm đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu nước sạch cho toàn bộ các doanh nghiệp trong KCN.
Hệ thống cấp nước được dẫn đến tận chân hàng rào các lô đất
|
Thông tin liên lạc
|
Hệ thống thông tin liên lạc, internet băng thông rộng luôn đảm bảo thông suốt, tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho nhà đầu tư.
|
Xử lý rác thải
|
Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
|
Xử lý nước thải
|
Hệ thống thoát nước mưa và xử lý nước thải riêng biệt. Có nhà máy xử lý nước thải công suất 2.900 m3/ngày.
|
Tài chính
|
Gần trung tâm thành phố Phủ Lý nên rất nhiều hệ thống ngân hàng.
|
Trường đào tạo
|
Tỉnh Hà Nam có hệ thống các trường Đại học, Cao đẳng và dạy nghề chuyên nghiệp, đáp ứng nhu cầu về lao động cho KCN. Trên địa bàn tỉnh có rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp và một số trung tâm hướng nghiệp dạy nghề khác.
|
Nhà ở cho người lao động
|
Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý
|
Tiện tích khác
|
Các dịch vụ tài chính, ngân hàng, hải quan thuận tiện
|
CHI PHÍ
|
|
Giá thuê đã có hạ tầng
|
75.900 VNĐ/m2/tháng tương đương 3,3 USD/m2/tháng
|
Giá điện
|
Theo giá của EVN, theo khung giờ
|
Giá nước
|
Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh
|
Giá nhân công
|
Giá tham khảo: 200 - 350USD/người/tháng.
|
Phí xử lý chất thải rắn
|
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
|
Phí xử lý nước thải
|
9.600 VNĐ/m3 tương đương 0,42 USD/m3
|